Thực đơn
Tước_hiệu_của_Đức_Maria Những tước hiệu đầu tiênTiếng Việt | Latin | Hy Lạp | Ghi chú |
---|---|---|---|
Maria | Maria | Mariam (Μαριάμ), Maria (Μαρία) | Tiếng Anh: Mary, tiếng Ả Rập: Maryām (مريم), tiếng Trung Quốc: (瑪利亞), Copt: Mariam, tiếng Pháp: Marie, tiếng Đức: Maria, Tiếng Ý: Maria, Do Thái-Aramaic: Maryām (מרים), tiếng Malta: Marija, Bồ Đào Nha: Maria, Nga: Marija (Мария), Tây Ban Nha: María, Syriac: Mariam, |
"Đầy ơn phúc", "Ân sủng", "Đầy ân sủng" | Gratia plena, Beata, Beatissima | kecharitomene[1] (κεχαριτωμένη) | Lời chào của sứ thần với Maria (Luca 1:28); |
"Trinh nữ", "Đức trinh nữ" | Virgo | Parthenos[2][3] (Παρθένος) | Tiếng Hy Lạp parthenos được dùng trong (Matthew 1:23); Ignatiô thành Antiokhia đề cập đến sự trinh bạch và thiên chức làm mẹ của Maria (khoảng 110); |
"Nguyên nhân của sự cứu rỗi" | causa salutis[4] | Theo Irênê thành Lyons (150–202); | |
"Trạng sư của Eva" | advocata Evæ[5] | ||
"Mẹ Thiên Chúa" | Mater Dei | Meter Theou (Μήτηρ Θεοῦ) | thường viết tắt trong tranh ảnh Hy Lạp là ΜΡ ΘΥ |
"Người cưu mang Thiên Chúa" | Deipara, Dei genetrix | Theotokos (Θεοτόκος) | "Người cưu mang con một của Thiên Chúa"; là một danh hiệu phổ biến trong Chính thống giáo được xác nhận lần đầu tiên trong Công đồng Êphêsô (431) nhằm chống lại lạc giáo Nestorianism. |
"Đồng Trinh" | semper virgo | aie-parthenos[2] (ἀειπάρθενος) | |
"Thánh Maria" | Sancta Maria | Hagia Maria[2] (Ἁγία Μαρία) | Lời cầu khẩn bằng tiếng Hy Lạp không còn phổ biến trong Kitô giáo Đông phương hiện nay[6] |
"Rất thánh", "Trên hết các thánh" | Sanctissima, tota Sancta[7] | Panagia (Παναγία) | |
"Cực tinh cực sạch" | Purissima | ||
"Vô Nhiễm Nguyên Tội" | immaculata | akeratos[2] (ἀκήρατος) | |
"Đức Bà", "Đức Mẹ" | Domina | Despoina[2] (Δέσποινα) | liên quan, "Madonna" (tiếng Ý Madonna, ma "của tôi" + donna "đức bà"; từ tiếng Latinh domina); cũng "Notre Dame" (tiếng Pháp) hay "Our Lady" (tiếng Anh), dịch nghĩa: "đức bà chúng ta" |
"Nữ Vương Thiên Đàng" | Regina Coeli, Regina Caeli | Maria trong hình tượng người phụ nữ của Sách Khải Huyền (12:1); | |
"Sao Biển" | stella maris | do thánh Giêrônimô; | |
"Ngai tòa khôn ngoan" | Sedes sapientiae | ||
"Làm cho chúng con vui mừng" | Causa nostrae laetitiae | ||
"Phù Hộ Các Giáo Hữu" | Auxilium christianorum | ||
Thực đơn
Tước_hiệu_của_Đức_Maria Những tước hiệu đầu tiênLiên quan
Tước hiệu quý tộc châu Âu Tước hiệu và tôn xưng của nhà Triều Tiên Tước hiệu của Đức Maria Tước vương miện Tước mào vàng Tước hiệu của giáo hoàng Tước Công Tước Vương Tước Hầu Trước ngày em đến (phim)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Tước_hiệu_của_Đức_Maria http://www.catacombepriscilla.com/pagine-eng/regin... http://search.eb.com/eb/article-9049913 http://www.groveart.com/ http://www.uni-mannheim.de/mateo/camenaref/hofmann... http://cf.blueletterbible.org/lang/lexicon/lexicon... http://www.ccel.org/ccel/schaff/anf01.ix.vii.xx.ht... http://www.orthodoxengland.org.uk/titles.htm http://www.vatican.va/special/rosary/documents/lit... https://web.archive.org/web/20070901030851/http://... https://web.archive.org/web/20080315032908/http://...